Bảng Ký Hiệu Chữ Tắt Sài Gòn Tiếng Việt
Bảng chữ tắt Sài Gòn được dùng bởi nhiều người khiếm thị ở khu vực miền Nam, Việt Nam.
Áp dụng mọi nguyên tắc của bảng mã chữ đủ.
Một số ghi chú: những vần tự âm có thể viết bỏ dấu sắc. Ví dụ:
bác: 12-14
hát: 125-2345
chắc: 12356-36
rất: 1235-123456
các: 14-14
Các Vần
Vần |
Chấm |
ac |
14 |
ai |
34 |
am |
5 |
an |
2 |
ao |
4 |
ap |
1234 |
at |
2345 |
au |
13 |
ay |
134 |
ach |
1-12356 |
ang |
1-1245 |
anh |
1-125 |
ăc |
36 |
ăm |
124 |
ăn |
345 |
ăng |
345-1245 |
âm |
1346 |
âng |
16-1245 |
ân |
16 |
ât |
123456 |
âu |
156 |
ây |
12345 |
em |
15 |
en |
26 |
eng |
15-1245 |
eo |
12356 |
êch |
126-12356 |
ênh |
126-125 |
ên |
1345 |
êu |
236 |
ia |
3 |
in |
35 |
inh |
24-125 |
oa |
1234 |
oc |
25 |
oi |
23456 |
on |
346 |
ong |
45 |
ôi |
245 |
ôm |
124 |
ôn |
3456 |
ông |
1245 |
ôt |
1246 |
ơi |
2456 |
ơn |
456 |
ua |
46 |
uc |
125 |
ui |
23 |
ung |
123 |
uy |
45 |
ưa |
12456 |
ưc |
234 |
ưng |
145 |
iêc |
456 |
iêm |
2346 |
iên |
1356 |
iêng |
12 |
iêp |
1246 |
iêt |
123 |
iêu |
6 |
oac |
1234-14 |
oach |
1234-12356 |
oai |
1234-24 |
oan |
1234-1345 |
oang |
1234-1245 |
oanh |
1234-125 |
oap |
1234-1234 |
oat |
1234-2345 |
oay |
1234-13456 |
oăc |
135-36 |
uôc |
1235 |
uôi |
124 |
uôn |
1236 |
uông |
1346 |
uân |
56 |
uâng |
136-16-1245 |
uât |
235 |
ươc |
12346 |
ươi |
146 |
ươm |
235 |
ươn |
1256-456 |
ương |
256 |
ươt |
123456 |
uyên |
2356 |
uyêt |
356 |
uya |
45-1 |
yêu |
12456 |
Phụ Âm
Phụ âm |
Chấm |
ch |
12356 |
gh |
23456 |
gi |
245 |
kh |
235 |
ng |
2356 |
ngh |
12456 |
nh |
236 |
ph |
124 |
th |
2456 |
tr |
356 |
Nguyên Từ
Từ |
Chấm |
có |
1 |
của |
145 |
là |
156 |
làm |
124 |
một |
1236 |
người |
1234 |
và |
23456 |
vào |
23456-135 |
mà |
12345 |
vàng |
23456-1245 |
Share via:
EmailFacebookTwitterGoogleLinkedin