Hỏi Và Đáp Môn Triết Học Mác Lênin (MS-132)
Hỏi Và Đáp Môn Triết Học Mác Lênin (MS-132)
Đăng nhập để đọc sách và tải về file pdf miễn phí
Nhà xuất bản | Trường ĐHSP TP HCM |
---|---|
Nhà xuất bản sách tiếp cận | Trung Tâm Vì Người Mù Sao Mai |
Năm xuất bản | 2007 |
Coppy right | Trường ĐHSP TP HCM |
PHẦN I
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ THẾ GIỚI
Câu 1. Triết học là gì? Đặc điểm của triết học như một hình thái ý thức xã hội.
Câu 2. Vấn đề cơ bản của triết học. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
Câu 3. Phân biệt phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình trong lịch sử triết học
Câu 4. Trình bày những tiền đề hình thành triết học Mác
Câu 5. Phân tích ý nghĩa bước ngoặt cách mạng trong lịch sử triết học do C.Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và sự phát triển của V.I.Lênin đối với triết hcọ Mác.
Câu 6. Phân tích đối tượng và đặc điểm của triết học Mác -Lênin.
Câu 7. Phân tích định nghĩa vật chất của V.I.Lênin và ý nghĩa khoa học của định nghĩa đó.
Câu 8. Phân tích quan điểm duy vật biện chứng về vận động và tính thống nhất của thế giới.
Câu 9. Phân tích nguồn gốc và bản chất của ý thức
Câu 10. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức. Ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ đó.
Câu 11. Phép biện chứng là gì? Vì sao nói: Trong phép biện chứng duy vật nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển có ý nghĩa khái quát nhất?
Câu 12. Phân tích nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Câu 13. Phân tích nội dung nguyên lý về sự phát triển và ý nghĩa phương pháp luận của nó…
Câu 14. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 15. Phân tích mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài. Ý nghĩa thực tiễn của việc nắm vững vấn đề này.
Câu 16. Phân tích mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản. Ý nghĩa phương pháp luận của vấn đề đó trong nhận thức và hoạt động thực tiễn.
Câu 17. Phân tích mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu. Ý nghĩa phương pháp luận của vấn đề đó trong nhận thức và hoạt động thực tiễn.
Câu 18. Phân tích mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng. Ý nghĩa phương pháp luận của vấn đề đó trong nhận thức và hoạt động thực tiễn.
Câu 19. Vì sao nói: Quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng?
Câu 20. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
Câu 21. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của quy luật phủ định của phủ định…
Câu 22. Phân tích đặc điểm và ý nghĩa của vấn đề phủ định biện chứng. Sự vận dụng quan điểm phủ định biện chứng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc đổi mới hiện nay.
Câu 23. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả. Ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Câu 24. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa cái riêng và cái chung. Ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Câu 25. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên. Ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Câu 26. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức. Ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Câu 27. Phân tích sự thống nhất biện chứng giữa bản chất và hiện tượng. Ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Câu 28. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa khả năng và hiện thực. Ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Câu 29. Phân tích sự thống nhất giữa lý luận và phương pháp trong phép biện chứng duy vật.
Câu 30. Phân tích cơ sở của lý luận nhận thức duy vật biện chứng và đối tượng của nó.
Câu 31. Phân tích bản chất của hoạt động nhận thức.
Câu 32. Thực tiễn là gì? Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
Câu 33. Phân tích con đường biện chứng của quá trình nhận thức chân lý, nhận thức hiện thực khách quan.
Câu 34. Tại sao nói: Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn là nguyên lý cơ bản của triết học Mác–Lênin?
Câu 35. Phân tích quan điểm của triết học duy vật biện chứng về vấn đề chân lý.
Câu 36. Trình bày nội dung của các phương pháp nhận thức khoa học.
PHẦN ll
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ XÃ HỘI
Câu 1. Bản chất của quan niệm duy vật về lịch sử của Mác và Ăngghen.
Câu 2. Quy luật xã hội và sự hoạt động có ý thức của con người – Tự do và tất yếu
Câu 3. Sản xuất vật chất và vai trò của nó đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội.
Câu 4. Phân tích các yếu tố tất yếu của sản xuất và đời sống
Câu 5. Nội dung quy luật QHSX phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX – Sự vận dụng quy luật này ở nước ta hiện nay.
Câu 6. Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội. Vấn đề cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng ở nước ta hiện nay.
Câu 7. Hình thái kinh tế – xã hội và kết cấu của nó.
Câu 8. Tại sao nói: Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên?
Câu 9. Ý nghĩa của học thuyết hình thái kinh tế xã hội và vấn đề xây dựng hình thái kinh tế xã hội XHCN ở nước ta hiện nay.
Câu 10. Giai cấp, nguồn gốc và kết cấu giai cấp.
Câu 11. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp. Tính tất yếu của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 12. Quan niệm của triết học Mác – Lênin về vấn đề dân tộc.
Câu 13. Nguồn gốc và bản chất của nhà nước, tính tất yếu và đặc điểm của nhà nước XHCN.
Câu 14: Cách mạng xã hội? Chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng.
Câu 15. Tiến bộ xã hội, những tiêu chuẩn khách quan và động lực của sự tiến bộ xã hội.
Câu 16. Quan niệm của triết học Mác – Lênin về bản chất con người.
Câu 17. Mối quan hệ giữa cá nhân và tập thể, cá nhân và xã hội?
Câu 18. Vai trò của quần chúng nhân dân và vĩ nhân – lãnh tụ đối với sự phát triển của xã hội.
Câu 19. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội.
Câu 20. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộị. Ý nghĩa phương pháp luận của vấn đề này.
Câu 21. Phân tích vai trò của khoa học đối với sự phát triển xã hội.
Câu 22. Bản chất, chức năng và đặc điểm của sự phát triển văn hoá.