Bộ Ký Hiệu Chữ Nổi Tiếng Việt

Ngày tạo
Lượt xem

Các quy tắc viết và những ký hiệu chữ nổi cho bảng chữ cái, chữ số, dấu thanh, dấu báo và dấu câu.

Sách Vật Lý lớp 11 bản chữ in

Để giúp các bạn quan tâm tiện việc tra cứu, chúng tôi xin gửi đến bạn đọc loạt bài giới thiệu về các bảng mã chữ nổi trong tiếng Việt cũng như những quy tắc viết. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng gửi cho chúng tôi qua địa chỉ email: support@saomaicenter.org

H thng ch ni gm 6 chm, chm 1,2,3 nm dc bên trái t trên xung dưi và 4,5,6 nm bên phi. Như vy, mt ô ch ni vi 6 chm có th trình bày đưc 64 ký hiu (bao gm c khong trng). Trong khi hin nay văn bn ch in có hng ngàn ký hiu khác nhau nên đ chuyn sang ch ni cn có nhng b ký hiu và quy tc viết riêng cho nó.

Nhiu nưc dùng tiếng Anh trên thế gii hin nay đã thng nht dùng chung mt bng ký hiu đưc gi là UEB (Unified English Braille). Vit Nam thì bng ký hiu ch ni đã có nhiu c gng đ thng nht mt b ký hiu chung; tuy nhiên nó vn ch đang dng cp đ nhng ký hiu cho văn bn đơn gin. Nhng ký hiu k thut, Toán hay âm nhc thì vn còn khá nhiu bt cp. đây, chúng tôi xin gii thiu đến bn các b ký hiu tiếng Vit hin đang đưc dùng rng rãi ti Vit Nam. đu mi bng ký hiu, ngoài phn quy tc viết, chúng tôi cũng s ghi chú thêm nhng thông tin liên quan v bng ký hiu đó.

Lưu ý, Để coi được nội dung ở cột hiển thị dưới dạng chấm nổi, máy bạn cần có cài phông chữ nổi. Nếu chưa có, bạn có thể tải phông Simbraille về tại đây.

 Bảng Chữ Cái Tiếng Việt

Trước đây, chữ đ trong chữ nổi được viết như chữ d của bảng chữ cái Latin (chấm 145) và chữ d tiếng Việt được viết bằng chữ z trong chữ Latin (1356). Tuy nhiên, sau này bộ ký hiệu mới đã thống nhất thay đổi để đồng bộ với bảng chữ cái Latin, nghĩa là trả chữ d và chữ z về nguyên bản và đặt ký hiệu mới cho chữ đ là 2346.

 

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

1

a

1

2

ă

345

3

â

16

4

b

12

5

c

14

6

d

145

7

đ

2346

8

e

15

9

ê

126

10

f

124

11

g

1245

12

h

125

13

i

24

14

j

245

15

k

13

16

l

123

17

m

134

18

n

1345

19

o

135

20

ô

1456

21

ơ

246

22

p

1234

23

q

12345

24

r

1235

25

s

234

26

t

2345

27

u

136

28

ư

1256

29

v

1236

30

w

2456

31

x

1346

32

y

13456

33

z

1356

 Ký Hiệu Cho Dấu Thanh

Quy tắc:

1.       Đặt dấu thanh trước nguyên âm đầu tiên và sau phụ âm (nếu có). Ví dụ: luyến = l-dấu sắc-u-y-ê-n.

2.       Hai trường hợp đặc biệt là qu và gi được xem như là phụ âm nên dấu thanh sẽ đặt sau chữ u và i. Ví dụ: quán = q-u-dấu sắc-a-n.

 

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

1

Dấu sắc

35

2

Dấu huyền

56

3

Dấu hỏi

26

4

Dấu ngã

36

5

Dấu nặng

6

 Bảng Ký Hiệu Số Thập Phân

1.      Đặt dấu báo số trước các chữ số trong chữ nổi. Ví dụ: 1 = 3456-1 (3456 là dấu báo chữ số).

2.      Ký hiệu chấm nổi của các chữ số 1234567890 tương ứng với các chữ abcdefghij. Vì vậy cần phải đặt dấu báo số để phân biệt. 

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

1

1

1

2

2

12

3

3

14

4

4

145

5

5

15

6

6

124

7

7

1245

8

8

125

9

9

24

10

0

245

 

Dấu Báo

Dùng các dấu báo ở bảng dưới đây theo những ví dụ sau:

Vd1: A (a hoa) = 46-1 (46 là dấu báo hoa).

Vd2: số 10 = 3456-1-245

Vd3: 12a (12 a thường) = 3456-1-12-6-1 (6 là dấu báo chữ thường). Dấu này cần báo đặc biệt khi chữ số và chữ cái được viết kế nhau.

Vd4: VIỆT NAM (viết hoa toàn bộ) = 456-1236-6-24-126-2345 456-1345-1-134 (456 là dấu báo hoa cho toàn từ).

Vd5: TOÀN BỘ ĐƯỢC VIẾT HOA = báo bắt đầu đoạn viết hoa với 46-46 ngay trước chữ t của từ toàn và dấu báo kết thúc hoa 46-13 ngay sau chữ a của từ hoa. 

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

Ghi chú

1

Báo hoa ký tự

46

Đặt trước các chữ viết hoa

2

Báo hoa toàn từ

456

 

3

Báo hoa đoạn

46-46

 

4

Báo kết thúc viết hoa

46-13

 

5

Báo chữ

6

Báo khi chữ viết thường đứng sau chữ số hoặc đứng một mình

6

Báo số

3456

Đặt trước chữ số để phân biệt với chữ

 Ký Hiệu và Dấu Câu 

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

Ghi chú

1

"

236

Mở ngoặc kép

2

"

356

Đóng ngoặc kép

3

?

26

Chấm hỏi

4

#

456-3456

Dấu rào

5

$

4-234

Đô la

6

%

3456-245-356

Phần trăm

7

&

4-12346

Dấu và

8

 

3

Nháy đơn

9

(

4-126

mở ngoặc đơn

10

)

4-345

Đóng ngoặc đơn

11

*

5-236

Dấu hoa thị, dấu nhân

12

+

5-235

Dấu cộng

13

,

2

Dấu phẩy

14

-

36

Gạch ngang

15

-

5-36

Dấu trừ trong Toán

16

.

256

Chấm câu

17

/

34

Chéo ngược

18

/

5-34

Dấu chia trong Toán

19

:

25

Hai chấm

20

;

23

Chấm phẩy

21

< 

5-246

Nhỏ hơn

22

> 

5-135

Lớn hơn

23

=

5-2356

Dấu bằng

24

@

4-1

A vòng

25

[

46-126

Mở ngoặc vuông

26

]

46-345

Đóng ngoặc vuông

27

\

4-16

Gạch chéo

28

^

4-26

Dấu nháy

29

_

4-456

Gạch dưới

30

{

456-126

Mở ngoặc nhọn

31

}

456-345

Đóng ngoặc nhọn

32

|

456-1256

Gạch đứng

 

 

Share via:

EmailFacebookTwitterGoogleLinkedin
Blog tags