Bộ Ký Hiệu Chữ Nổi Tiếng Việt Cấp 2 (viết tắt)
Các quy tắc viết và ký hiệu viết tắt chữ nổi cho phụ âm, nhóm nguyên âm và vần.
Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng gửi cho chúng tôi qua địa chỉ email: support@saomaicenter.org
Bộ ký hiệu chữ nổi tiếng Việt có thể được chia thành 3 cấp độ viết khác nhau:
- Cấp 1: viết đủ.
- Cấp 2: viết tắt phụ âm + nhóm nguyên âm + vần.
- Cấp 3: viết tắt nguyên từ đơn âm tiết + quy tắc viết tắt của cấp 2.
Vd1: từ "con" viết với cấp 1 viết đủ là "con" = "14-135-1345".
Vd2: từ "thành" ở cấp 2 viết là "w;h" = "2456-56-125". 2456 tắt cho phụ âm th, 56 là dấu huyền và 125 là tắt cho vần anh.
Vd3: "thành phố", tắt cấp 3 viết là ";w f9?" = "56-2456 124-35-1456". Từ "thành" được viết với ký hiệu quy định trong cấp 3, từ "phố" không có trong cấp 3 thì được áp dụng theo cách viết tắt ở cấp 2. Xem thêm bảng ký hiệu cấp 3.
Quy tắc:
- Không dùng vần để viết tắt cho từ cùng âm, như ai, ơi, anh...
- Không dùng vần để viết cho từ có 3 ký tự trở lên và bắt đầu bằng nguyên âm. Thay vào đó, viết tắt cho nhóm nguyên âm + phụ âm cuối. Ví dụ: ước, uyển, inh...
- Nếu vần có ký hiệu viết tắt giống với dấu thanh thì không được viết tắt vần đó khi đứng sau nó là dấu câu, như ai, an. Ví dụ: từ "tai." nếu viết tắt vần ai theo sau là dấu chấm câu thì có thể nhầm thành từ "tướng" vì ký hiệu 35 (dấu sắc) là cho vần ai và 245 (dấu chấm) là tắt cho vần ương.
- Không cần viết dấu sắc cho các vần tự âm như ác, ếch, áp, ất...
Phụ Âm
STT. |
Ký hiệu |
Chấm nổi |
Hiển thị |
Ghi chú |
1 |
ch |
146 |
% |
đứng ở đầu từ. Vd: cho, cha, chanh… |
2 |
ch |
13 |
k |
đứng cuối từ. Vd: ách, ếch, sạch… |
3 |
gi |
245 |
j |
|
4 |
gh |
1245 |
g |
|
5 |
kh |
12356 |
( |
|
6 |
ng |
346 |
+ |
đứng đầu từ. Vd: nga, ngon, ngày… |
7 |
ng |
1245 |
g |
đứng cuối từ. Vd: lang, sang, hàng… |
8 |
ngh |
12456 |
] |
|
9 |
nh |
1246 |
$ |
đứng đầu từ. Vd: nhan, nhẫn, nhịn… |
10 |
nh |
125 |
h |
đứng cuối từ. Vd: anh, banh, lành… |
11 |
ph |
124 |
f |
|
12 |
th |
2456 |
w |
|
13 |
tr |
23456 |
) |
|
14 |
qu |
12345 |
q |
Nhóm Nguyên Âm
STT. |
Ký hiệu |
Chấm nổi |
Hiển thị |
Ghi chú |
1 |
iê, yê |
34 |
/ |
|
2 |
oa |
4 |
` |
|
3 |
oă |
2 |
1 |
|
4 |
oe |
5 |
" |
|
5 |
uê |
3 |
' |
|
6 |
ươ |
156 |
: |
|
7 |
uô |
12346 |
& |
|
8 |
uâ |
25 |
3 |
|
9 |
uy |
45 |
~ |
|
10 |
uyê |
235 |
6 |
|
Vần
Lưu ý, 4 nhóm nguyên âm oa, oe, uê và uy cũng được dùng cho phần vần.
STT. |
Ký hiệu |
Chấm nổi |
Hiển thị |
Ghi chú |
1 |
ac |
14 |
c |
|
2 |
ach |
146 |
% |
|
3 |
ai |
35 |
9 |
|
4 |
am |
235 |
6 |
|
5 |
an |
6 |
, |
|
6 |
ang |
123 |
l |
|
7 |
anh |
125 |
h |
|
8 |
ao |
26 |
5 |
|
9 |
at |
12356 |
( |
|
10 |
ay |
23 |
2 |
|
11 |
ăm |
124 |
f |
|
12 | ăn | 345 |
> |
|
13 |
ăng |
456 |
_ |
|
14 |
âm |
1346 |
x |
|
15 |
ân |
16 |
* |
|
16 |
âp |
56 |
; |
|
17 |
ât |
2345 |
t |
|
18 |
ây |
12 |
b |
|
19 |
ăt |
23456 |
) |
|
20 |
âu |
346 |
+ |
|
21 |
ên |
1345 |
n |
|
22 |
ia, ya |
34 |
/ |
|
23 |
iêc |
36 |
- |
|
24 |
iêm |
134 |
m |
|
25 |
iên |
1356 |
z |
|
26 |
iêp |
1234 |
p |
|
27 |
iêt |
12456 |
] |
|
28 |
iêu |
2346 |
! |
|
29 |
inh |
236 |
8 |
|
30 |
oi |
356 |
0 |
|
31 |
on |
1236 |
v |
|
32 |
ong |
2356 |
7 |
|
33 |
ôi |
245 |
j |
|
34 |
ông |
1245 |
g |
|
35 |
ôt |
1246 |
$ |
|
36 |
ơi |
2456 |
w |
|
37 |
ơn |
3456 |
# |
|
38 |
ua |
12346 |
& |
|
39 |
ung |
13 |
k |
|
40 |
uôc |
1235 |
r |
|
41 |
uyêt |
123456 |
= |
|
42 |
ưa |
156 |
: |
|
43 |
ưc |
234 |
s |
|
44 |
ươc |
25 |
3 |
|
45 |
ươi |
145 |
d |
|
46 |
ương |
256 |
4 |
|
47 |
uyên |
12345 |
q |
|
48 |
ưng |
46 |
. |
Share via:
EmailFacebookTwitterGoogleLinkedin