Bộ Ký Hiệu Chữ Nổi Tiếng Việt Cấp 2 (viết tắt)

Ngày tạo
Lượt xem

Các quy tắc viết và ký hiệu viết tắt chữ nổi cho phụ âm, nhóm nguyên âm và vần.

Vật Lý 11, bản dịch chữ nổi cấp 2 với chương trình Sao Mai Braille

 

Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng gửi cho chúng tôi qua địa chỉ email: support@saomaicenter.org

B ký hiu ch ni tiếng Vit có th đưc chia thành 3 cp đ viết khác nhau:

  1. Cp 1: viết đ.
  2. Cp 2: viết tt ph âm + nhóm nguyên âm + vn.
  3. Cp 3: viết tt nguyên t đơn âm tiết + quy tc viết tt ca cp 2.

Vd1: t "con" viết vi cp 1 viết đ là "con" = "14-135-1345".

Vd2: t "thành" cp 2 viết là "w;h" = "2456-56-125". 2456 tt cho ph âm th, 56 là du huyn và 125 là tt cho vn anh.

Vd3: "thành ph", tt cp 3 viết là ";w f9?" = "56-2456 124-35-1456". T "thành" đưc viết vi ký hiu quy đnh trong cp 3, t "ph" không có trong cp 3 thì đưc áp dng theo cách viết tt cp 2. Xem thêm bng ký hiu cp 3.

Quy tc:

  1. Không dùng vn đ viết tt cho t cùng âm, như ai, ơi, anh...
  2. Không dùng vn đ viết cho t có 3 ký t tr lên và bt đu bng nguyên âm. Thay vào đó, viết tt cho nhóm nguyên âm + ph âm cui. Ví d: ưc, uyn, inh...
  3. Nếu vn có ký hiu viết tt ging vi du thanh thì không đưc viết tt vn đó khi đứng sau nó là du câu, như ai, an. Ví d: t "tai." nếu viết tt vn ai theo sau là du chm câu thì có th nhm thành t "tưng" vì ký hiệu 35 (dấu sắc) là cho vần ai và 245 (dấu chấm) là tắt cho vần ương.
  4. Không cn viết du sc cho các vn t âm như ác, ếch, áp, t...

Phụ Âm

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

Hiển thị

Ghi chú

1

ch

146

%

đứng ở đầu từ. Vd: cho, cha, chanh…

2

ch

13

k

đứng cuối từ. Vd: ách, ếch, sạch…

3

gi

245

j

 

4

gh

1245

g

 

5

kh

12356

(

 

6

ng

346

+

đứng đầu từ. Vd: nga, ngon, ngày…

7

ng

1245

g

đứng cuối từ. Vd: lang, sang, hàng…

8

ngh

12456

]

 

9

nh

1246

$

đứng đầu từ. Vd: nhan, nhẫn, nhịn…

10

nh

125

h

đứng cuối từ. Vd: anh, banh, lành…

11

ph

124

f

 

12

th

2456

w

 

13

tr

23456

)

 

14

qu

12345

q

 

 

Nhóm Nguyên Âm

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

Hiển thị

Ghi chú

1

iê, yê

34

/

 

2

oa

4

`

 

3

2

1

 

4

oe

5

"

 

5

3

'

 

6

ươ

156

:

 

7

12346

&

 

8

25

3

 

9

uy

45

~

 

10

uyê

235

6

 

Vần

Lưu ý, 4 nhóm nguyên âm oa, oe, uê và uy cũng được dùng cho phần vần.

STT.

Ký hiệu

Chấm nổi

Hiển thị

Ghi chú

1

ac

14

c

 

2

ach

146

%

 

3

ai

35

9

 

4

am

235

6

 

5

an

6

,

 

6

ang

123

l

 

7

anh

125

h

 

8

ao

26

5

 

9

at

12356

(

 

10

ay

23

2

 

11

ăm

124

f

 
12 ăn 345

>

 

13

ăng

456

_

 

14

âm

1346

x

 

15

ân

16

*

 

16

âp

56

;

 

17

ât

2345

t

 

18

ây

12

b

 

19

ăt

23456

)

 

20

âu

346

+

 

21

ên

1345

n

 

22

ia, ya

34

/

 

23

iêc

36

-

 

24

iêm

134

m

 

25

iên

1356

z

 

26

iêp

1234

p

 

27

iêt

12456

]

 

28

iêu

2346

!

 

29

inh

236

8

 

30

oi

356

0

 

31

on

1236

v

 

32

ong

2356

7

 

33

ôi

245

j

 

34

ông

1245

g

 

35

ôt

1246

$

 

36

ơi

2456

w

 

37

ơn

3456

#

 

38

ua

12346

&

 

39

ung

13

k

 

40

uôc

1235

r

 

41

uyêt

123456

=

 

42

ưa

156

:

 

43

ưc

234

s

 

44

ươc

25

3

 

45

ươi

145

d

 

46

ương

256

4

 

47

uyên

12345

q

 

48

ưng

46

.

 

 

Share via:

EmailFacebookTwitterGoogleLinkedin
Blog tags