Phân Loại Bệnh Quốc Tế Lần Thứ 10 (MS-635)
Phân Loại Bệnh Quốc Tế Lần Thứ 10 (MS-635)
Log in to download this book.
Publisher | BỆNH VIỆN TÂM THẦN TRUNG ƯƠNG |
---|---|
Accessible book producer | Sao Mai Center for the Blind |
Published year | 1999 |
Coppy right | BỆNH VIỆN TÂM THẦN TRUNG ƯƠNG |
Phần 1. F00-F09 CÁC RỐI LOẠN TÂM THẦN THỰC TỔN BAO GỒM CẢ RỐI LOẠN TÂM THẦN TRIỆU CHỨNG
F00 - Mất trí trong bệnh Alzheimer
F01 - Mất trí trong bệnh mạch máu
F02 - Mất trí trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác
F03 - Mất trí không biệt định
F04 - Hội chứng quên thực tổn, không do rượu và các chất tác động tâm thần khác
F05 – Sảng không do rượu và các chất tác động tâm thần khác
F06 - Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương não và rối loạn chức năng não và bệnh cơ thể
F07 - Các rối loạn hành vi và nhân cách do bệnh lý não, tổn thương não và rối loạn chức năng não.
F09 - Rối loạn tâm thần triệu chứng hoặc thực tổn không biệt định.
Phần 2. F10-F19 CÁC RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI DO SỬ DỤNG CÁC CHẤT TÁC ĐỘNG TÂM THẦN
F10 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng rượu
F11 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất có thuốc phiện
F12 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa
F13 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các thuốc an dịu hoặc các thuốc ngủ
F14 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocaine
F15 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác bao gồm cafein
F16 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác.
F17 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá.
F18 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dung môi dễ bay hơi
F19 - Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và sử dụng các chất tác động tâm thần khác
Phần 3. F20-F29 BỆNH TÂM THẦN PHÂN LIỆT, CÁC RỐI LOẠN LOẠI PHÂN LIỆT VÀ CÁC RỐI LOẠN HOANG TƯỞNG
F20 - Bệnh tâm thần phân liệt
F21 - Các rối loạn loại phân liệt
F22 - Các rối loạn hoang tưởng dai dẳng
F23 - Các rối loạn loạn thần cấp và nhất thời
F24 – Các rối loạn hoang tưởng cảm ứng
F25 - Các rối loạn phân liệt cảm xúc
F28 - Các rối loạn loạn thần không thực tổn khác
F29 - Bệnh loạn thần không thực tổn không biệt định
Phần 4. F30 - F39 RỐI LOẠN KHÍ SẮC (CẢMXÚC)
F30 - Giai đoạn hưng cảm
F31 - Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
F32 - Giai đoạn trầm cảm
F33 - Rối loạn trầm cảm tái diễn
F34 - Các trạng thái rối loạn khí sắc (cảm xúc) dai dẳng
F38 - Các rối loạn khí sắc (cảm xúc) khác
F39 - Rối loạn khí sắc (cảm xúc) không biệt định
Phần 5. F40-F48 CÁC RỐI LOẠN BỆNH TÂM CĂN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN STRESS VÀ DẠNG CƠ THỂ
F40 - Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ
F41 - Các rối loạn lo âu khác
F42 - Rối loạn ám ảnh nghi thức
F43 - Phản ứng với Stress trầm trọng và rối loạn sự thích ứng
F44 - Các rối loạn phân ly (chuyển di)
F45 - Các rối loạn dạng cơ thể
F48 - Các rối loạn tâm căn khác
Phần 6. F50-F59 CÁC HỘI CHỨNG HÀNH VI KẾT HỢP VỚI CÁC RỐI LOẠN SINH LÝ VÀ CÁC NHÂN TỐ CƠ THỂ
F50 - Các rối loạn ăn uống
F51 - Các rối loạn giấc ngủ không thực tổn
F52 - Loạn chức năng tình dục không do rối loạn hoặc bệnh thực tổn
F53 - Các rối loạn hành vi và tâm thần kết hợp với thời kỳ sinh đẻ, không phân loại ở nơi khác.
F54 - Các nhân tố tâm lý và hành vi kết hợp với rối loạn hoặc phân loại ở nơi khác
F55 - Lạm dụng các chất không gây nghiện
F59 - Các hội chứng hành vi không biệt định kết hợp với các rối loạn sinh lý và các nhân tố cơ thể
Phần 7. F60-F69 CÁC RỐI LOẠN NHÂN CÁCH VÀ HÀNH VI Ở NGƯỜI THÀNH NIÊN
F60 - Các rối loạn nhân cách đặc hiệu
F61 - Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác
F62 - Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương nào hoặc một bệnh nào
F63 - Các rối loạn thói quen và xung đột
F64 - Các rối loạn về phân định giới tính
F65 - Các rối loạn về ưa chuộng giới tính
F66 - Các rối loạn hành vi và tâm lý kết hợp với sự phát triển và định hướng giới tính
F68 - Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên
F69 - Rối loạn không biệt định về hành vi và nhân cách ở người thành niên.
Phần 8. F70-F79 CHẬM PHÁT TRIỂN TÂM THẦN
F70 - Chậm phát triển tâm thần nhẹ
F71 - Chậm phát triển tâm thần vừa
F72 - Chậm phát triển tâm thần nặng
F73 - Chậm phát triển tâm thần trầm trọng
F78 - Chậm phát triển tâm thần khác
F79 - Chậm phát triển tâm thần không biệt định
Phần 9. F80-F89 CÁC RỐI LOẠN VỀ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ
F80 - Các rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ
F81 - Các rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ năng ở nhà trường
F82 - Rối loạn đặc hiệu về phát triển chức năng vận động
F83 - Các rối loạn hỗn hợp và đặc hiệu về phát triển
F84 - Các rối loạn phát triển lan tỏa
F88 - Các rối loạn khác của phát triển tâm lý
F89 - Các rối loạn không đặc hiệu của phát triển tâm lý
Phần 10. F90-F98 CÁC RỐI LOẠN HÀNH VI VÀ CẢM XÚC THƯỜNG KHỞI PHÁT Ở TUỔI TRẺ EM VÀ THANH THIẾU NIÊN
F90 - Các rối loạn tăng động
F91 - Các rối loạn hành vi
F92 - Các rối loạn hỗn hợp của hành vi và cảm xúc
F93 - Các rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở tuổi trẻ em
F94 - Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc biệt ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F95 - Các rối loạn Tic
F98 - Những rối loạn hành vi và cảm xúc khác thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F99 - Rối loạn tâm thần, không biệt định cách khác